BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ MYTV
Áp dụng từ ngày 01/03/2013
1.Các gói cước thuê bao tháng
Gói dịch vụ |
Nội dung dịch vụ |
MyTV Silver |
|
MyTV Silver HD |
|
MyTV Gold |
|
MyTV Gold HD |
|
Vui lòng liên hệ VNPT tỉnh, thành để biết thông tin chi tiết về mức cước thuê bao tháng cho từng gói dịch vụ.
2. Mức cước dịch vụ theo yêu cầu (PayTV)
2.1 Mức cước dịch vụ theo yêu cầu áp dụng với gói cước MyTV Silver và MyTV Silver HD:
Đơn vị: đồng/bộ giải mã/tháng
Các gói nội dung theo yêu cầu |
Mức cước tối thiểu theo lần sử dụng |
Mức cước trần trong tháng |
Gói Phim truyện |
1.000 đồng/phim/48 giờ 1.000 đồng/tập phim/48 giờ |
100.000 đồng |
Gói Nhịp cầu MyTV |
1.000 đồng/nội dung/24 giờ |
100.000 đồng |
Gói Âm nhạc |
1.000 đồng/1 nội dung |
70.000 đồng cho mỗi gói nội dung |
Gói Karaoke |
||
Gói Trò chơi |
1.000 đồng/game/1 lần chơi |
|
Gói Đọc truyện |
1.000 đồng/1 nội dung/24 giờ |
|
Gói Sức khỏe & làm đẹp |
||
Gói Thể thao |
1.000 đồng/1 nội dung/48 giờ |
100.000 đồng Áp dụng từ ngày 01/10/2013 |
Gói Phong cách sống |
1.000 đồng/1 nội dung/24 giờ |
100.000 đồng |
Mức cước cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV (EPG)
2.2 Mức cước dịch vụ theo yêu cầu áp dụng cho tất cả các gói cước:
Đơn vị: đồng/bộ giải mã/tháng
Các gói nội dung theo yêu cầu |
Mức cước tối thiểu theo lần sử dụng |
Mức cước trần trong tháng |
Gói Thiếu nhi |
1.000 đồng/nội dung/12 giờ |
70.000 đồng |
Gói Kết quả xổ số
|
1.000 đồng/nội dung/24 giờ |
70.000 đồng |
Mức cước cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV (EPG)
3. Mức cước các gói kênh truyền hình
3.1 Gói kênh VTVcab: 30.000 đồng/bộ giải mã/tháng (chưa có thuế GTGT)
(Áp dụng từ ngày 01/07/2013)
Lưu ý:
- Để sử dụng chùm kênh VTVcab khách hàng thực hiện đăng ký trực tiếp trên giao diện dịch vụ Truyền hình (xem hướng dẫn đăng ký trên website và EPG).
- Mức cước này áp dụng cho tất cả các thuê bao MyTV và tất cả các trường hợp đăng ký tròn tháng hay không tròn tháng. Cụ thể:
+ Đối với trường hợp đăng ký gói kênh VTVcab: Khách hàng sẽ phải thanh toán 33.000 đồng/bộ giải mã/tháng không phân biệt trường hợp đăng ký tròn tháng hay không tròn tháng.
Ví dụ: Nếu khách hàng đăng ký gói kênh VTVcab vào ngày 10/07/2013, thì mức cước khách hàng phải thanh toán cho việc sử dụng gói kênh này trong tháng 07 là 33.000 đồng.
+ Đối với trường hợp hủy gói kênh VTVcab: Sẽ có hiệu lực vào ngày đầu tiên của tháng tiếp theo.
Ví dụ: Nếu khách hàng đăng ký gói kênh VTVcab vào ngày 10/07/2013 và thực hiện hủy gói kênh này vào ngày 15/07/2013, thì ngày 01/08/2013, yêu cầu hủy mới có hiệu lực và khách hàng vẫn phải thanh toán 33.000 đồng trong tháng 07.
3.2 Gói kênh K+: 125.000 đồng/bộ giải mã/tháng (đã có thuế GTGT)
(Áp dụng từ ngày 01/03/2016)
- Đối với thuê bao MyTV đăng ký sử dụng gói kênh K+ trước 0h00 ngày 21 hàng tháng: Thuê bao phải thanh toán cước thuê bao sử dụng trọn tháng gói kênh K+ của tháng đó.
- Đối với thuê bao MyTV đăng ký sử dụng gói kênh K+ từ 0h00 ngày 21 hàng tháng (từ ngày 21 đến hết tháng): Thuê bao không phải thanh toán cước thuê bao sử dụng gói kênh K+ của tháng đăng ký (từ ngày 21 đến hết tháng) nhưng phải thanh toán trọn tháng cước thuê bao sử dụng gói kênh K+ của tháng tiếp theo.
Ví dụ: Thuê bao MyTV đăng ký sử dụng gói kênh K+ vào ngày 23/11/2014:
+ Nếu ngưng/hủy vào ngày 26/11/2014 thì vẫn phải thanh toán trọn tháng cước thuê bao sử dụng gói kênh K+ tháng 12/2014.
+ Nếu ngưng/hủy vào ngày 05/12/2014 thì không phải thanh toán cước thuê bao sử dụng gói kênh K+ của tháng 11/2014 nhưng phải thanh toán trọn tháng cước thuê bao sử dụng gói kênh K+ của tháng 12/2014.
- Không áp dụng chính sách giảm giá đối với STB thứ 2 trở lên đối với khách hàng đăng ký sử dụng từ 02 STB trở lên tại một địa chỉ.
- Không áp dụng chính sách giảm giá đối với khách hàng trả trước.
- Không áp dụng chính sách giảm giá đối với các đối tượng khách hàng sử dụng các gói cước tích hợp và các trường hợp khác.
- Không áp dụng bất kỳ hình thức khuyến mại, giảm giá nào đối với gói kênh K+ trừ các chương trình khuyến mại do K+ thực hiện và có thông báo riêng cho tập khách hàng MyTV.
4.Mức cước các dịch vụ thuộc nhóm My Plus
4.1 Gói phim HBO on demand: 40.000 đồng/bộ giải mã/tháng (chưa bao gồm thuế GTGT)
(Áp dụng từ ngày 01/07/2014)
Lưu ý:
- Gói cước HBO on demand tính tròn tháng đối với khách hàng đăng ký tại bất kỳ thời điểm nào.
Ví dụ: nếu đăng ký ngày 10/07/2014 hoặc 30/07/2014, khách hàng vẫn phải trả số tiền 40.000đồng/bộ giải mã/tháng cho cước tháng 07/2014.
- Hủy gói cước: Khách hàng vẫn phải trả cước tròn tháng nếu hủy gói HBO on demand kể từ sau thời điểm đăng ký thành công gói HBO on demand. Việc hủy gói HBO on demand sẽ có hiệu lực từ ngày 01 của tháng kế tiếp.
Ví dụ: khách hàng hủy vào ngày 15/08/2014 thì vẫn phải trả số tiền 40.000đồng/bộ giải mã/tháng cho cước tháng 08/2014 và vẫn tiếp tục được sử dụng gói HBO on demand cho đến hết tháng 08/2014.
- Không áp dụng chính sách giảm giá đối với những khách hàng đăng ký sử dụng từ 02 bộ giải mã trở lên tại một địa chỉ.
- Không áp dụng chính sách giảm giá đối với khách hàng trả trước.
- Không áp dụng chính sách giảm giá đối với các đối tượng khách hàng đặc biệt do Tập đoàn quy định.
- Không áp dụng các hình thức khuyến mại đối với gói HBO on demand trừ các chương trình khuyến mại do HBO on demand thực hiện cho tập khách hàng MyTV.
4.2 Gói FaFim: 40.000 đồng/bộ giải mã/tháng (chưa bao gồm thuế GTGT)
(Áp dụng từ ngày 01/10/2014)
Lưu ý:
- Gói cước FaFim tính tròn tháng đối với khách hàng đăng ký tại bất kỳ thời điểm nào.
Ví dụ: nếu đăng ký ngày 15/11/2014 hoặc 30/11/2014, khách hàng vẫn phải trả số tiền 40.000đồng/bộ giải mã/tháng cho cước tháng 11/2014.
- Hủy gói cước: Khách hàng vẫn phải trả cước tròn tháng nếu hủy gói FaFim kể từ sau thời điểm đăng ký thành công gói FaFim. Việc hủy gói FaFim sẽ có hiệu lực từ ngày 01 của tháng kế tiếp.
Ví dụ: khách hàng hủy vào ngày 15/12/2014 thì vẫn phải trả số tiền 40.000đồng/bộ giải mã/tháng cho cước tháng 12/2014 và vẫn tiếp tục được sử dụng gói FaFim cho đến hết tháng 12/2014.
- Không áp dụng chính sách giảm giá đối với những khách hàng đăng ký sử dụng từ 02 bộ giải mã trở lên tại một địa chỉ.
- Không áp dụng chính sách giảm giá đối với khách hàng trả trước.
- Không áp dụng chính sách giảm giá đối với các đối tượng khách hàng đặc biệt do Tập đoàn quy định.
- Không áp dụng các hình thức khuyến mại đối với gói FaFim trừ các chương trình khuyến mại do FaFim thực hiện cho tập khách hàng MyTV.
4.3 Gói FIM+
(Áp dụng từ ngày 15/8/2015)
Mức cước và các quy định tính cước:
4.3.1 Phim Gói (SVOD):
a. Mức cước: 50.000 đồng/STB/tháng (đã bao gồm thuế VAT).
b. Thời điểm tính cước đối với gói SVOD khi khách hàng đăng ký sử dụng:
- Từ ngày 01 - ngày 10 trong tháng: Khách hàng phải thanh toán 100% mức phí gói cước tại mục a nêu trên.
- Từ ngày 11 - ngày 25 trong tháng: Khách hàng phải thanh toán 50% mức phí gói cước tại mục a nêu trên.
- Từ ngày 26 đến cuối tháng: Khách hàng phải thanh toán 20% mức phí gói cước tại mục a nêu trên.
c. Gia hạn gói cước: Gói cước sẽ tự động gia hạn cho các tháng tiếp theo trong trường hợp khách hàng không thực hiện hủy gói cước trong tháng trước đó.
d. Hủy gói cước:
Việc hủy gói cước trong tháng sẽ có hiệu lực kể từ ngày 01 của tháng kế tiếp. Việc tính phí khi khách hàng hủy gói cước được thực hiện như sau:
- Trường hợp 1 - Khách hàng đăng ký và hủy dịch vụ trong tháng: Thực hiện thu phí theo quy định tại mục b nêu trên.
- Trường hợp 2 - Khách hàng hủy gói cước trong tháng kể từ tháng tiếp theo tháng đăng ký: Thực hiện thu phí sử dụng gói SVOD theo mức cước trọn gói quy định tại mục a nêu trên.
Ví dụ:
+ Trường hợp 1: Khách hàng đăng ký gói SVOD vào ngày 15/9/2015 và hủy vào ngày 20/09/2015 thì khách hàng phải trả số tiền là 25.000 đồng/STB/tháng và tiếp tục được sử dụng gói SVOD đến hết tháng 09/2015.
+ Trường hợp 2: Khách hàng đăng ký gói SVOD ngày 15/09/2015 và hủy vào ngày 03/10/2015 thì trong tháng 9 khách hàng phải trả số tiền như trường hợp 1 và trong tháng 10 khách hàng phải trả số tiền là 50.000 đồng/STB/tháng và tiếp tục được sử dụng gói SVOD đến hết tháng 10/2015.
4.3.2 Phim có phí (TVOD): Mức cước từ 20.000 đồng đến 50.000 đồng/phim/STB/48 giờ (đã bao gồm thuế VAT). Đối với các phim khuyến mại, mức cước bằng 50% mức cước của nội dung đó trước khuyến mại.
4.3.3 Các quy định khác:
- Không áp dụng chính sách giảm giá đối với những khách hàng đăng ký sử dụng từ 02 bộ giải mã trở lên tại một địa chỉ.
- Không áp dụng chính sách giảm giá đối với khách hàng trả trước.
- Không áp dụng chính sách giảm giá đối với các đối tượng khách hàng đặc biệt do Tập đoàn quy định.
- Không áp dụng các hình thức khuyến mại đối với gói FIM+ trừ các chương trình khuyến mại do FIM+ thực hiện cho tập khách hàng MyTV.
4.4 Gói Cloud Game
(Áp dụng từ ngày 01/12/2015)
Giá cước và các quy định tính cước
- Giá cước: 45.000 đồng/STB/tháng (Chưa bao gồm thuế GTGT).
- Giá cước trên là giá cước trọn gói áp dụng cho tất cả 04 gói cước MyTV Silver, MyTV Silver HD, MyTV Gold, MyTV Gold HD.
- Giá cước có hiệu lực ngay khi khách hàng đăng ký thành công và tự động gia hạn hàng tháng trừ trường hợp khách hàng có thao tác hủy dịch vụ.
- Cước tính tròn tháng, không phân biệt thời điểm đăng ký hay hủy trong tháng. Miễn phí cước tháng đăng ký đối với khách hàng lần đầu tiên đăng ký sử dụng dịch vụ. Trường hợp khách hàng hủy gói dịch vụ ngay trong tháng đăng ký, khách hàng phải thanh toán đầy đủ cước thuê bao tháng hủy.
- Không áp dụng chính sách giảm giá đối với STB thứ 2 trở lên đối với khách hàng đăng ký sử dụng từ 02 STB trở lên tại một địa chỉ.
- Không áp dụng chính sách giảm giá đối với khách hàng trả trước.
- Không áp dụng chính sách giảm giá đối với các đối tượng khách hàng sử dụng các gói cước tích hợp và các trường hợp khác.
- Không áp dụng bất kỳ hình thức khuyến mại, giảm giá nào đối với gói Cloud Game trừ các chương trình khuyến mại được tổ chức thực hiện giữa MyTV và đối tác.
4.5 Gói DANET:
(Áp dụng từ ngày 04/3/2016)
Giá cước và các quy định tính cước
4.5.1 Phim gói (SVOD)
a) Mức cước: 50.000đ/STB/tháng (chưa thuế GTGT)
b) Thời điểm tính cước:
- Từ ngày 1 – 10 trong tháng: khách hàng phải thanh toán 100% mức phí gói cước tại mục a nêu trên
- Từ ngày 11 - 25 trong tháng: khách hàng phải thanh toán 50% mức phí gói cước tại mục a nêu trên.
- Từ 26 đến cuối tháng: khách hàng phải thanh toán 20% mức phí gói cước tại mục a nêu trên.
c) Gia hạn gói cước: Gói cước sẽ tự động gia hạn cho các tháng tiếp theo trong trường hợp khách hàng không thực hiện hủy gói cước trong tháng trước đó.
d) Hủy gói cước: khách hàng có thể hủy tại mọi thời điểm nhưng vẫn được xem đến hết tháng đăng ký. Việc hủy gói cước trong tháng sẽ có hiệu lực kể từ ngày 01 của tháng tiếp theo.
e) Đối với chương trình dùng thử tháng đầu tiên đăng ký:
- Khách hàng đăng ký lần đầu tiên được dùng thử 01 tháng từ ngày thứ n tháng X đến ngày n-1 của tháng X+1. Trong thời gian dùng thử, khách hàng không mất phí. Hệ thông sẽ tự động tính cước từ ngày n của tháng X+1.
- Khách hàng có thể hủy tại bất kỳ thời điểm nào:
+ Nếu hủy trong thời gian thử nghiệm: Khách hàng không mất phí và không thể tiếp tục xem nội dung ngay thời điểm hủy thành công.
+ Nếu hủy trong thời gian đã tính cước của tháng X+1: Khách hàng mất phí tại tháng tính cước và vẫn được xem nội dung đến hết tháng đó. Lệnh hủy có hiệu lực từ ngày 01 tháng tiếp theo.
+ Nếu hủy trong thời gian thử nghiệm và đăng ký tiếp tục ngay sau đó: Khách hàng sẽ bị tính cước từ thời điểm đăng ký lại.
4.5.2 Phim có phí (TVOD): Mức giá theo định nghĩa như sau
TVOD |
HD |
SD |
Ghi chú |
Mức 1 |
29.000 |
25.000 |
Đơn giá: VNĐ/phim/48 giờ (chưa có VAT) |
Mức 2 |
25.000 |
22.000 |
|
Mức 3 |
19.000 |
15.000 |
|
Mức 4 |
15.000 |
12.000 |
4.5.3 Phim miễn phí kèm quảng cáo (AVOD): miễn phí
4.5.4 Quy định khác
- Không áp dụng chính sách giảm giá đối với STB thứ 2 trở lên đối với khách hàng đăng ký sử dụng từ 02 STB trở lên tại một địa chỉ.
- Không áp dụng chính sách giảm giá đối với khách hàng trả trước.
- Không áp dụng chính sách giảm giá đối với các đối tượng khách hàng sử dụng các gói cước tích hợp và các trường hợp khác.
- Không áp dụng bất kỳ hình thức khuyến mại, giảm giá nào đối với gói Danet trừ các chương trình khuyến mại tổ chức thực hiện giữa VNPT-Media và đối tác cùng thống nhất.
5. Gói cước MyTV tại các đảo
Áp dụng đối với các thuê bao MyTV tại đảo Phú Quốc, Hòn Tre, Lại Sơn (thuộc tỉnh Kiên Giang).
5.1 Gói cước MyTV tại đảo Phú Quốc
MyTV cung cấp 2 gói cước tín hiệu SD (MyTV Silver, MyTV Gold) với mức cước cụ thể như sau:
a. Mức cước thuê bao tháng:
Đơn vị: đồng/bộ giải mã/tháng
Gói dịch vụ |
Nội dung dịch vụ |
Mức cước thuê bao |
MyTV Silver |
-55 kênh truyền hình chuẩn tín hiệu SD, các kênh Radio -Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ và xem lại các chương trình truyền hình. -Dịch vụ tiếp thị truyền hình, dịch vụ thông tin cần biết, dịch vụ chia sẻ hình ảnh, tin tức. -Gói nội dung chuẩn tín hiệu SD theo yêu cầu bao gồm phim, âm nhạc, karaoke, sức khỏe làm đẹp, thể thao, đọc truyện... (các nội dung không thể hiện giá tiền trên màn hình TV) |
50.000 đồng |
MyTV Gold |
-Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV Silver -Toàn bộ các dịch vụ theo yêu cầu có chuẩn tín hiệu SD (như mục 2 trên đây) |
120.000 đồng |
b. Mức cước dịch vụ theo yêu cầu (như mục 2 ở trên).
5.2 Gói cước MyTV áp dụng tại đảo Hòn Tre:
Chỉ cung cấp gói cước duy nhất với mức cước 50.000 đồng/bộ giải mã/tháng.
Nội dung gói cước: dịch vụ LiveTV gồm 40 kênh truyền hình, không cung cấp các dịch vụ PayTV và các tính năng (TSTV, TVOD,...)
5.3 Gói cước MyTV áp dụng tại đảo Lại Sơn:
Chỉ cung cấp gói cước duy nhất với mức cước 35.000 đồng/bộ giải mã/tháng.
Nội dung gói cước: dịch vụ LiveTV với 15 kênh truyền hình, không cung cấp các dịch vụ PayTV và các tính năng (TSTV, TVOD,..)
6. Mức cước áp dụng cho khách hàng hộ gia đình đăng ký sử dụng từ 02 bộ giải mã trở lên cùng một địa chỉ
Áp dụng từ ngày 01/03/2015.
a) Đối với cước thuê bao: Giảm giá cước thuê bao của các Tivi phụ (Tivi từ thứ 02 trở lên) so với cước thuê bao của Tivi chính (Vui lòng liên hệ VNPT tỉnh, thành phố để biết thông tin chi tiết về mức giảm cước thuê bao cụ thể của các Tivi phụ).
XX">
b) Đối với cước PayTV: Chỉ tính 01 lần đối với một nội dung cho tất cả Tivi (STB) với điều kiện thời gian xem nội dung đó vẫn còn hiệu lực. Mức cước trần PayTV áp dụng cho tất cả Tivi trong hộ gia đình theo đơn giá cước trần đối với một Tivi duy nhất.
c) Đối với cước các gói nội dung cộng thêm (bao gồm gói kênh K+, VTVcab, HBO on demand, FaFim…): Thực hiện theo quy định hiện hành, không giảm giá cước đối với Tivi (STB) phụ khi khách hàng sử dụng các gói nội dung cộng thêm.
7. Mức cước áp dụng cho khách hàng trả trước 12 tháng:
- Khách hàng sử dụng 01 bộ giải mã: giảm 10% tổng cước thuê bao trả trước 12 tháng.
- Khách hàng sử dụng từ 02 bộ giải mã trở lên: giảm 10% tổng cước thuê bao trả trước 12 tháng, mức giảm tính trên tổng cước thuê bao 12 tháng đã được giảm theo tỷ lệ quy định tại mục 6 nêu trên.
Lưu ý:
+ Nếu khách hàng đã đăng ký trả trước 12 tháng thì không được hoàn trả lại tiền trong mọi trường hợp thay đổi.
+ Không áp dụng hình thức trả trước cho các gói dịch vụ PayTV quy định tại mục 2 nêu trên.
8. Các quy định khác
- Để sử dụng dịch vụ MyTV khách hàng cần đăng ký 01 trong 04 gói cước: MyTV Silver/MyTV Silver HD/MyTV Gold/MyTV Gold HD.
- Đối với các dịch vụ PayTV khách hàng quyết định sử dụng trực tiếp trên màn hình TV (EPG).
- Cước phát sinh trong tháng đối với các trường hợp chuyển đổi gói cước/tạm ngưng sử dụng dịch vụ/thanh lý hợp đồng, được tính như sau:
Cước thu khách hàng = Cước thuê bao không tròn tháng + Cước sử dụng các dịch vụ PayTV trong tháng
Trong đó:
Cước thuê bao không tròn tháng = |
Mức cước thuê bao theo tháng |
x số ngày sử dụng |
Số ngày trong tháng |
Khách hàng phải thanh toán cước đã sử dụng dịch vụ trước khi thực hiện chuyển đổi gói cước/tạm ngưng sử dụng dịch vụ/thanh lý hợp đồng.
- Giá cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
( Nguồn http://mytv.com.vn)
Tin mới hơn
- Mừng Xuân Giáp Thìn, MyTV giảm 50% gói cước Ứng dụng MyTV
- Chương trình khuyến mại "MỪNG SINH NHẬT VNPT – NHẬN NGAY QUÀ TẶNG"
- Chào đón muà hè sang, VNPT tặng khách hàng bộ sản phẩm Apple siêu khủng
- Khuyến mại lắp đặt Internet và truyền hình MyTV tháng 02 năm 2023
- Đón Tết Quý Mão nhận ngay lì xì siêu chất trên Truyền hình MyTV
- Chào Quý Mão đón bão khuyến mại từ VNPT
- Truyền hình MyTV khuyến mại giảm 50% các gói cước K+
- Bạn có biết cách xem lại, tua lại chương trình truyền hình MyTV để không bỏ lỡ mùa Worldcup?